  | [đi làm] | 
|   |   | to go to work | 
|   |   | Đi làm bằng xe đạp | 
|   | To go to work by bicycle; To bicycle/cycle to work | 
|   |   | Đi bộ đi làm | 
|   | To walk to work | 
|   |   | Tại sao anh đi làm trễ? - Tôi bị kẹt xe | 
|   | Why were you late for work? - I was/got stuck in traffic; I got caught in a traffic jam | 
|   |   | Trên đường đi làm về, tôi thấy anh ta đang đợi xe buýt  | 
|   | On my way home from work, I saw him waiting for a bus  | 
|   |   | Chú đi làm đây, các cháu ạ! | 
|   | Well, I'm off to work, boys! |